Chào mừng quý vị đến với Thư viện tài nguyên dạy học thành phố Đà Nẵng.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
BÀI TẬP TOÁN 9 - NANG CAO - HAY LAM

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: internet
Người gửi: Phạm Tuấn Kiệt (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:16' 13-10-2009
Dung lượng: 265.7 KB
Số lượt tải: 2322
Nguồn: internet
Người gửi: Phạm Tuấn Kiệt (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:16' 13-10-2009
Dung lượng: 265.7 KB
Số lượt tải: 2322
Số lượt thích:
1 người
(Nguyễn Thị Minh)
CHUYÊN ĐỀ I: CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 1 :
1) Đơn giản biểu thức : P = .
2) Cho biểu thức : Q =
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để > - Q.
c) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
Hướng dẫn :
1. P = 6
2. a) ĐKXĐ : x > 0 ; x 1. Biểu thức rút gọn : Q =
b) > - Q x > 1.
c) x = thì Q Z
Bài 2 : Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức sau P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = .
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x 1. Biểu thức rút gọn : P =
b) Với x = thì P = - 3 – 2.
Bài 3 : Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn biểu thức sau A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
c) Tìm x để A < 0.
d) Tìm x để = A.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x 0, x 1. Biểu thức rút gọn : A =
b) Với x = thì A = - 1.
c) Với 0 x < 1 thì A < 0.
d) Với x > 1 thì = A.
Bµi 4 : Cho biĨu thøc : A =
a) Rĩt gän biĨu thøc sau A.
b) X¸c ®Þnh a ®Ĩ biĨu thøc A > .
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : a > 0 và a9. Biểu thức rút gọn : A = .
b) Với 0 < a < 1 thì biểu thức A > .
Bài 5 : Cho biểu thức: A = .
1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa.
2) Rút gọn A.
3) Với x Z ? để A Z ?
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ 1.
b) Biểu thức rút gọn : A = với x ≠ 0 ; x ≠ 1.
c) x = - 2003 ; 2003 thì A Z .
Bài 6 : Cho biểu thức: A = .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. Biểu thức rút gọn : A = .
b) Với 0 < x < 1 thì A < 0.
c) x = thì A Z.
Bài 7 : Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh rằng: 0 < A < 2.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. Biểu thức rút gọn : A =
b) Ta xét hai trường hợp :
+) A > 0 > 0 luôn đúng với x > 0 ; x ≠ 1 (1)
+) A < 2 < 2 2() > 2 > 0 đúng vì theo gt thì x > 0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < A < 2(đpcm).
Bài 8 : Cho biểu thức: P = (a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : a 0, a 4. Biểu thức rút gọn : P =
b) Ta thấy a = 9 ĐKXĐ . Suy ra P = 4
Bµi 9 : Cho biĨu thøc: N =
1) Rĩt gän biĨu thøc N.
2) T×m gi¸ trÞ cđa a ®Ĩ N = -2004.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : a 0, a 1. Biểu thức rút gọn : N = 1 – a .
b) Ta thấy a = - 2004 ĐKXĐ . Suy ra N = 2005.
Bài 10 : Cho biểu thức
a. Rút gọn P.
b. Tính giá trị của P khi
c. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó
Bài 1 :
1) Đơn giản biểu thức : P = .
2) Cho biểu thức : Q =
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để > - Q.
c) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
Hướng dẫn :
1. P = 6
2. a) ĐKXĐ : x > 0 ; x 1. Biểu thức rút gọn : Q =
b) > - Q x > 1.
c) x = thì Q Z
Bài 2 : Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức sau P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = .
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x 1. Biểu thức rút gọn : P =
b) Với x = thì P = - 3 – 2.
Bài 3 : Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn biểu thức sau A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
c) Tìm x để A < 0.
d) Tìm x để = A.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x 0, x 1. Biểu thức rút gọn : A =
b) Với x = thì A = - 1.
c) Với 0 x < 1 thì A < 0.
d) Với x > 1 thì = A.
Bµi 4 : Cho biĨu thøc : A =
a) Rĩt gän biĨu thøc sau A.
b) X¸c ®Þnh a ®Ĩ biĨu thøc A > .
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : a > 0 và a9. Biểu thức rút gọn : A = .
b) Với 0 < a < 1 thì biểu thức A > .
Bài 5 : Cho biểu thức: A = .
1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa.
2) Rút gọn A.
3) Với x Z ? để A Z ?
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ 1.
b) Biểu thức rút gọn : A = với x ≠ 0 ; x ≠ 1.
c) x = - 2003 ; 2003 thì A Z .
Bài 6 : Cho biểu thức: A = .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. Biểu thức rút gọn : A = .
b) Với 0 < x < 1 thì A < 0.
c) x = thì A Z.
Bài 7 : Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh rằng: 0 < A < 2.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. Biểu thức rút gọn : A =
b) Ta xét hai trường hợp :
+) A > 0 > 0 luôn đúng với x > 0 ; x ≠ 1 (1)
+) A < 2 < 2 2() > 2 > 0 đúng vì theo gt thì x > 0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < A < 2(đpcm).
Bài 8 : Cho biểu thức: P = (a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : a 0, a 4. Biểu thức rút gọn : P =
b) Ta thấy a = 9 ĐKXĐ . Suy ra P = 4
Bµi 9 : Cho biĨu thøc: N =
1) Rĩt gän biĨu thøc N.
2) T×m gi¸ trÞ cđa a ®Ĩ N = -2004.
Hướng dẫn :
a) ĐKXĐ : a 0, a 1. Biểu thức rút gọn : N = 1 – a .
b) Ta thấy a = - 2004 ĐKXĐ . Suy ra N = 2005.
Bài 10 : Cho biểu thức
a. Rút gọn P.
b. Tính giá trị của P khi
c. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Em Cam on nha
thank cac thay co nhieu lam ! mong cac thay co cho chung em them bai de ve luyen them

cảm ơn các thầy cô
nhưng mà em chưa hiểu 1 sớ điều có thể giản cho em ko
bài này năm c2 chắc ai cũng được luyện nhieuuuuuuu
Hiện đã mở bán vé máy bay Tết 2020 VietNam Airlines
Mọi nhu cầu đặt vé xin vui lòng liên hệ Văn phòng VietNam Airlines
Địa chỉ 589C Điện Biên Phủ, Quận 3, TP HCM
Hotline: (028) 38 33 3737
Dịch vụ của Đại lý VietNam Airlines
- Nhận đặt vé mới: đi Thái lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc, Hàn Quốc, Nga....
- Đổi vé máy bay VietNam Airlines
- Giao vé tận nơi miễn phí
Tư vấn nhanh:
Ms. Hiền 0911.73.8638
Ms. Duyên 0911.73.8289
Ms. Hòa 0946.02.9922
Ms. Linh 0911.03.5533
Liên hệ VietNam Airlines